Đại học Joongbu University được thành lập vào năm 1983 gồm 2 campus: Campus Chungcheong và Campus Goyang. Đại học Joongbu là một trong những trường đại học tại Hàn Quốc nổi tiếng đào tạo ra những nhà lãnh đạo kiệt xuất. Joongbu University nổi tiếng với thế mạnh đào tạo ngành Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm. Hãy cùng Civilis tìm hiểu nhé!
Giới thiệu Trường Đại học Joongbu University – 중부대학교
Tổng quan về trường Đại học Joongbu
Kể từ khi được thành lập, trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới (được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.
Tên tiếng Hàn | 중부대학교 |
Tên tiếng Anh | Joongbu University |
Năm thành lập | 1983 |
Loại hình | Tư thục |
Học phí tiếng Hàn | 4,400,000 KRW/ năm |
Website | joongbu.ac.kr |
Địa chỉ |
|
Đặc điểm nổi bật của Joongbu University
Với 40 năm thành lập và phát triển, Trường Joongbu đã có 1 số các thành tích nổi bật như:
- Năm 2018, được chọn là trường đại học xuất sắc của bộ giáo dục.
- Năm 2019, đã ký biên bản hợp tác với Văn phòng Giáo dục Chungcheongnam-do và Geumsan-gun
- Năm 2021, được chọn là trường xuất sắc nhất trong kỳ đánh giá Cơ sở Giáo dục giáo viên năm 2020 bởi Bộ Giáo dục
- Năm 2022, đạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục hạng mục tiếng Hàn bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc
Xem thêm:
+ Trường Đại Học Konkuk University
Chương trình học tiếng tại trường Đại học Joongbu
Điều kiện nhập học hệ tiếng trường Joongbu
Điều kiện nhập học hệ tiếng của trường Joongbu như sau:
- Độ tuổi từ 18 – 25
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, Cao đẳng hoặc có trình độ tương đương
- Tốt nghiệp THPT trong vòng 2 năm trở lại
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Không có người thân hoặc bạn bè ở Hàn Quốc bất hợp pháp (Kiểm tra lý lịch với Cục Xuất nhập cảnh)
Chương trình học hệ tiếng trường Joongbu University
Chương trình học tiếng của trường đại học Joongbu có thời gian học là 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày). Trường có 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12).
- Học phí khóa tiếng Hàn tại campus Goyang có thể tăng thêm 30%.
- Khóa học tiếng giảng dạy bằng giáo trình ‘도란도란 JB 한국어’ do trường biên soạn, với nội dung trọng tâm bao gồm ngữ pháp, từ vựng TOPIK
- Các CLB dành cho học viên như: KPOP, Taekwondo, Sản xuất video, Thư pháp, Mỹ phẩm thủ công, POP Art…
Học phí hệ tiếng Joongbu University
Học phí học tiếng: 1,100,000 KRW/ kỳ
Phí bảo hiểm: 100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm
Phí giáo trình học tiếng: 200,000 KRW/ 6 tháng
Kỳ thi JB-TOPIK (Joongbu Test of Proficiency in Korean)
Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK, được phát triển bởi trường Đại học Joongbu với đầu tư trực tiếp lên đến 100 triệu won. Kỳ thi này duy trì cấu trúc và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Điều đặc biệt là, những thí sinh tham gia JB-TOPIK sẽ có cơ hội được xem xét cho việc nhận học bổng trong vòng 1 năm học.
Phương thức thi JB-TOPIK tương tự với kỳ thi TOPIK chính thức, và những người đang ở nước ngoài có thể tham gia thi trực tuyến. Mức độ khó của JB-TOPIK được cho là tương đương với TOPIK và trường đã chuẩn bị các tài liệu giảng dạy để hỗ trợ học viên trong quá trình ôn thi.
Lệ phí thi JB-TOPIK:
- TOPIK 1: 20,000 KRW
- TOPIK 2: 30,000 KRW
Phân loại | Điểm trung bình TOPIK 1 | Điểm trung bình TOPIK 2 | |||||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng điểm | Nghe | Viết | Đọc hiểu | Tổng điểm | |
TOPIK | 75.61 | 66.98 | 142.59 | 58.05 | 32.57 | 55.23 | 145.85 |
JB-TOPIK | 67.60 | 68.19 | 131.64 | 46.55 | 16.76 | 42.45 | 105.77 |
Chương trình hệ Đại học tại trường Joongbu University
Điều kiện nhập học hệ đại học trường đại học Joongbu
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- TOPIK 3 trở lên. Khối ngành Nghệ thuật và Thể dục thể thao yêu cầu TOPIK 2.
- Có 1 trong những giấy chứng nhận sau:
- TOPIK 1 trở lên (hệ Đại học TOPIK 3 trở lên)
- KLAT sơ cấp 1 trở lên (hệ Đại học trung cấp trở lên)
- Hoàn thành khóa học 1 năm trở lên tại Học viện Sejong hoặc trung tâm tiếng Hàn khác (không áp dụng hệ chính quy)
- JB TOPIK (do trường Đại học Joongbu tổ chức) cấp 1 trở lên (hệ chính quy cấp 3 trở lên)
- Không có người thân hoặc bạn bè ở Hàn Quốc bất hợp pháp (Kiểm tra lý lịch với Cục Xuất nhập cảnh)
Các chuyên ngành và học phí hệ đại học trường Joongbu
Phí nhập học của trường Joongbu University là: 600,000 KRW
Trường Joongbu có 2 campus chính là Goyang Campus và Chungcheong Campus, với các chuyên ngành như sau:
Goyang Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,141,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,345,000 KRW |
Kiến trúc xây dựng |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3,842,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
Chungcheong Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cảnh sát an ninh |
|
3,117,000 KRW |
|
3,727,000 KRW | |
Du lịch hàng không |
|
3,523,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
3,117,000 KRW |
|
3,811,500 KRW | |
Thú cưng |
|
3,523,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,117,000 KRW |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,876,000 KRW |
Học bổng hệ đại học Joongbu University
1. Học bổng sinh hoạt phí
- Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác: 10%
- Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử: 10%
2. Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)
- TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2: 10%
- TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3: 20%
- TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4: 30%
- TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5: 50%
- TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6: 60%
3. Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)
- TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục: 20%
4. Học bổng thành tích
- GPA học kỳ trước ≥ 4.0: 10%
5. Học bổng tình nguyện
- Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…): 10%
GHI CHÚ:
- Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
- GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
- JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
- Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)
Chương trình cao học tại trường Đại học Joongbu
Điều kiện nhập học hệ cao học trường đại học Joongbu
- Tốt nghiệp đại học hoặc có bằng cấp tương đương
- TOPIK 4 trở lên đối với chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên.
Chuyên ngành và học phí hệ cao học trường Joongbu
Trường Joongbu có phí nhập học là 800,000 KRW với hệ thạc sĩ và tiến sĩ đa dạng các ngành chọn như sau:
Tổng hợp |
|||
Khối | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí |
Xã hội nhân văn |
Quản trị kinh doanh |
3,051,000 ~ 4,644,000 KRW | |
|
|
||
Tự nhiên |
Nghiên cứu thuốc Đông Y Phúc lợi & hành vi thú cưng |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật xây dựng |
||
|
|
||
Năng khiếu |
|
Khoa học nhân văn |
||
Khối | Thạc sĩ | Học phí |
Xã hội nhân văn |
|
2,345,000 ~ 2,683,000 KRW |
Tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
|
Năng khiếu |
|
Giáo dục |
||
Khối | Thạc sĩ | Học phí |
Xã hội nhân văn |
|
2,640,000 KRW |
Tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
Đào tạo từ xa |
||
Khối | Thạc sĩ | Học phí |
Xã hội nhân văn |
|
2,640,000 KRW |
Tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
Học bổng hệ cao học trường đại học Joongbu
1. Học bổng tiến cử nhập học
- Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác: 10%
- Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử: 10%
2. Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)
- TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác: 10%
- TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3: 20%
- TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4: 30%
- TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5: 40%
- TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6: 50%
3. Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)
- TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia: 20%
GHI CHÚ:
- Học bổng tiến cử nhập học áp dụng cùng với học bổng tiếng Anh hoặc học bổng TOPIK
- Học bổng tiếng Anh và học bổng TOPIK không thể áp dụng cùng nhau
- JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
Ký túc xá trường Joongbu
Mỗi phòng KTX của trường Joongbu đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt…
Loại hình ký túc xá | Số lượng người trên phòng | Phí ký túc xá 6 tháng (KRW) | Phí ký túc xá 1 năm (KRW) | Ghi chú | |
Cơ sở Chungcheong | Chuyên dụng cho du học sinh nước ngoài | 3 | 750,000 | 1,500,000 | Có thể nấu ăn |
Ký túc xá thường | 4 | 800,000 | 1,600,000 | Không được phép nấu ăn | |
Cơ sở Goyang |
|
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG CIVILIS
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ các thông tin cơ bản về Đại học Joongbu University – 중부대학교. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với civilis.edu.vn theo thông tin dưới đây:
Du Học Hàn Quốc Civilis
Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
Chi nhánh HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình
Hotline: 077.444.0000 ( ZALO)
Email: hotline@civilis.com.vn
Website: civilis.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc CIVILIS
Youtube:@DuhochanquocCivilis
------------------------------------------------------------------------------------------------------------