Trường đại học quốc gia Busan , ngồi trường danh giá bậc nhất tại thành phố Busan thu hút rất nhiều các bạn trẻ yêu thích thành phố biển xinh đẹp Busan. Được thành lập năm 1946, đây là một học viện quốc gia đào tạo bậc đại học, sau đại học hàng đầu với hầu hết các chuyên ngành đáp ứng nhu cầu về nghề nghiệp trên thế giới.
Đến với trường Đại học Pusan, bạn không chỉ được học tập trong môi trường đào tạo tốt mà còn có cơ hội thăm quan thành phố lớn thứ hai tại Hàn Quốc và là một trong những cảng lớn hàng đầu thế giới. Bài viết dưới đây hy vọng các bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích về đại học quốc gia Busan – Pusan National University Hàn Quốc.
Giới thiệu về trường đại học quốc gia Busan – Pusan National University
Busan, còn được gọi là Pusan, là một trong những thành phố lớn và quan trọng nhất của Hàn Quốc. Nằm ở phía nam của đất nước, Busan không chỉ là một trong những trung tâm kinh tế thương mại và vận tải quan trọng của Hàn Quốc, mà còn là một điểm đến du lịch tuyệt vời với những bãi biển đẹp và phong cảnh tự nhiên tuyệt đẹp.
Busan cũng là nơi đặt trụ sở của nhiều trường đại học và viện nghiên cứu uy tín. Cùng tìm hiểu về đại học quốc gia Busan – điểm đến yêu thích của nhiều sinh viên quốc tế nhé.
Tổng quan về đại học Busan 부산대학교
Đại học Quốc gia Busan (Pusan National University – PNU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu của Hàn Quốc, PNU cung cấp nhiều chương trình đào tạo và có một sự hiện diện mạnh mẽ trong nghiên cứu và phát triển công nghệ.
Hiện trường đang có địa chỉ tại:
+ Cơ sở chính Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
+ Cơ sở Yangsan: 49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc.
+ Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga).
+ Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.
Tên tiếng Hàn | 부산대학교 |
Tên tiếng Anh | Pusan National University |
Năm thành lập | 1946 |
Loại hình: | Công lập |
Học phí học tiếng Hàn | 5,600,000 KRW |
Busan Campus: | 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong) |
Website: | pusan.ac.kr |
Đại học quốc gia Busan là trường top mấy là câu hỏi mà rất nhiều bạn quan tâm. Đại học quốc gia Busan là trường top 2 các bạn nhé.
Một số thông tin về trường cho các bạn tham khảo:
+ Đâu là TOP 1 Đại học tốt nhất thành phố Busan
+ Là trường TOP 2 Đại học quốc gia tại Hàn Quốc
+ TOP 9 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
+ Và Đại học quốc gia Pusan thuộc top 63 Đại học tốt nhất châu Á
Cơ sở vật chất và kí túc xá tại đại học quốc gia Pusan

Kí túc xá đại học quốc gia Busan
Kí túc xá tại đại học Quốc gia Busan chia 2 tòa riêng biệt cho Nam và Nữ. Có đầy đủ tiện nghi: gường, ghế, bàn, tủ quần áo, điều hòa, internet, nhà ăn phục vụ ngày 3 bữa….
Cụ thể 2 tòa kí túc xá như sau:


Lưu ý: Chi phí đã bao gồm tiền ăn 1 ngày 3 bữa.
Xem thêm:
+ Top các trường đại học ở Busan
Điều kiện du học tại Pusan National University
Những điều kiện tối thiểu để du học tại đại học quốc gia Busan Hàn Quốc:
+ Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
+ Tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
+ Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
+ Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3
Chương trình đào tạo tại đại học quốc gia Pusan Hàn Quốc
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chương trình tiếng Hàn tạ đây được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia. Các kỹ năng nghe – nói- đọc – viết đều được sắp xếp khoa học, phù hợp với đối tượng là DHS quốc tế
Và điều kiện để học tiếng Hàn tại đại quốc gia Busan là:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên. ( thấp hơn chút thì liên hệ Civilis nhé)
Chương trình đào tạo chuyên ngành tại Đại học Quốc gia Busan – Busan National University
Điều kiện học chuyên ngành tại trường
+ Đã tốt nghiệp THPT, Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên.
+ Có TOPIK 3 hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Học viện ngôn ngữ quốc tế PNU.
+ Khoa Nhân văn, Điều dưỡng, Hóa học, Kỹ thuật môi trường yêu cầu phải có TOPIK 4 trở lên.
+ Khoa Nghiên cứu toàn cầu phải có tiếng Anh: TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên. TOPIK không bắt buộc.
Học phí tại đại học quốc gia Busan Hàn Quốc là bao nhiêu?
Học phí trường đại học quốc gia Pusan là bao nhiêu là điều mà rất nhiều bạn quan tâm. Dưới đây là chi phí học tiếng và học chuyên ngành để các bạn có thể tham khảo:
Học phí học tiếng tại trường Busan
Học phí học tiếng tại Busan National University: 1.400.000 won won/kỳ (khoảng 27.000.000 VNĐ)
Học phí một năm (4 học kỳ): 5.600.000 won (khoảng 108.000.000 VNĐ)(*)
Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12, bốn học kỳ mỗi năm
Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần, khoảng 15 sinh viên mỗi lớp
5 ngày (từ thứ Hai đến thứ Sáu) một tuần, 4 giờ (từ 9:00 đến 12:50) một ngày
Học phí chuyên ngành tại trường
Bảng các chuyên ngành đào tạo và chi phí tại trường Busan National University
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Học phí I | Học phí II |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
Nhân văn |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
|
378,000 KRW | 1,619,000 KRW | ||
Kinh tế & Thương mại quốc tế |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Kinh doanh |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Sinh thái đời sống |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
KH-TN |
Khoa học tự nhiên |
Toán
Thống kê Vật lý Hóa học Khoa học sinh học Vi sinh học Sinh học phân tử Khoa học địa chất Khoa học khí quyển và môi trường Hải dương học |
386,000 KRW | 2,073,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật & Khoa học polymer Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương |
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Điều dưỡng |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Sinh thái đời sống |
Thiết kế thời trang
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng Thiết kế nội thất |
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống |
Khoa học sinh học thực vật
Khoa học kỹ thuật làm vườn Khoa học động vật Khoa học & Công nghệ thực phẩm Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường Khoa học vật liệu sinh học |
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp
Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng Năng lượng sinh học môi trường Kiến trúc cảnh quan |
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | ||
Khoa học & Công nghệ Nano |
Kỹ thuật năng lượng Nano
Kỹ thuật cơ điện tử Nano Kỹ thuật cơ điện tử quang |
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật |
Nghệ thuật |
Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ)
Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác) |
412,000 KRW | 2,495,000 KRW |
Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây)
Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại) Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet) Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ) Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật |
412,000 KRW | 2,195,000 KRW |
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG CIVILIS
Hy vọng các thông tin về trường đại học quốc gia Busan hữu ích với các bạn.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với civilis.edu.vn theo thông tin dưới đây:
Du Học Hàn Quốc Civilis
Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
Chi nhánh HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình
Hotline: 077.444.0000 ( ZALO)
Email: hotline@civilis.com.vn
Website: civilis.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc CIVILIS
Youtube:@DuhochanquocCivilis
------------------------------------------------------------------------------------------------------------