Đại học Quốc gia Pukyong 부경대학교 là một trường đại học quốc gia nằm ở Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc, vị trí của cảng Busan, Cầu Lớn Gwangan, Bãi biển Haeundae, và Jagalchi. Trường Đại học Quốc gia Pukyong luôn đào tạo ra những thế hệ sinh viên tài năng – những con người tài năng cống hiến cho sự phát triển của Hàn Quốc. Hãy cùng tìm hiểu ngôi trường này cùng Civilis nhé.
Giới thiệu đại học Đại Học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc – 부경대학교
Tổng quan trường đại học Quốc gia Pukyong
Đại học quốc gia Pukyong là 1 trong những ngôi trường đáng học nhất tại khu vực miền Nam Hàn Quốc, chất lượng giáo dục được đánh giá cao, vị thế tiện lợi nằm giữa trung tâm thành phố Busan.
Tên tiếng Hàn | 부경대학교 |
Tên tiếng Anh | Pukyong National University |
Loại hình | Công lập |
Năm thành lập | 1924 |
Số lượng sinh viên | 30,000 sinh viên |
Học phí học tiếng Hàn | 4,800,000 KRW |
Địa chỉ |
|
Website | pknu.ac.kr |
Đại học Pukyong được coi là trường Đại học có năng lực nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường.
Chính nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên tốt, nên trường luôn nằm trong TOP những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường Đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Trường cũng tự hào là nơi có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản.
Đặc điểm nổi bật của Pukyong National University
Với gần 100 năm thành lập và phát triển, Pukyong National Unviersity đã đạt được những thành tích nổi bật đáng tự hào trong ngành giáo dục:
- TOP 1 Đại học quốc gia có tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp cao nhất
- TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Busan
- TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Đại học Quốc gia Pukyong là trường Đại học đầu tiên có Thạc sỹ ngành Thuỷ sản trực thuộc liên hiệp quốc.
Đại học quốc gia Pukyong top mấy? Trường đại học quốc gia Pukyong là trường top 2.
Điều kiện du học Đại Học Quốc gia Pukyong
Điều kiện du học hệ tiếng trường đại học Quốc gia Pukyong
Để du học tại đại học quốc gia Pukyong, các bạn cần đạt các điều kiện :
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
- Du học tại đại học Pukyong cần chứng mình đủ điều kiện tài chính
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điều kiện du học hệ đại học và sau đại học tại trường Pukyong
Du học thạc sĩ tại trường Pukyong cần điều kiện:
- Hệ sau đại học: Đã có bằng Cử nhân và bằng Topik 4
- Hệ đại học: Đã có Topik 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Xem thêm:
+ Trường đại học Gwangju – 광주대학교
+ Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc – 광주여자대학교
Học phí – Invoice Đại Học Quốc gia Pukyong
Học phí du học hệ tiếng tại trường Pukyong
Học phí chương trình học tiếng Hàn
Học phí của chương trình học tiếng hàn trường đại học Quốc gia Pukyong như sau:
Phí nhập học | 60,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW / 1 năm |
Bảo hiểm y tế | 60,000 KRW |
Tài liệu | 80,000 KRW |
Học bổng chương trình học tiếng Hàn tại Pukyong
-
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng xuất sắc
- Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
- Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
- Học bổng của trường (hỗ trợ cho sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học Đại học)
- 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp)
- 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3
Chương trình hệ đại học
Các ngành và học phí chương trình hệ đại học
Chương trình hệ đại học tại trường đại học Pukyong bao gồm đa dạng các ngành với các mức học phí như sau:
Trường | Khoa – ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
3,406,000 won/năm |
Khoa học tự nhiên |
|
4,109,000 won/năm |
Quản trị kinh doanh |
|
|
Kỹ Thuật |
|
4,357,000 won/năm |
Khoa học thủy sản |
|
|
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển |
|
|
Nghệ thuật và giáo dục | 4,263,000 won/năm |
Học bổng chương trình hệ đại học
Chương trình hệ đại học có các chính sách học bổng như sau:
Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng sinh viên nhập học | 40% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm) |
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | ||
100% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | |
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm) | ||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có điểm số ưu tú | 80% học phí | 7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa 7%~30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa (Tuy nhiên điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0) |
Học bổng giúp việc | 220 USD/tháng | Công việc hành chính trong trường |
Học bổng TOPIK | Học bổng đã được quy định | Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học. |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. |
Chương trình hệ Cao học
Các ngành chương trình hệ Cao học
TRƯỜNG | CHUYÊN NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Quản lý công nghệ |
|
o | o |
Sư phạm |
|
O | x |
Quản trị kinh doanh |
|
o | x |
Trường cao học công nghiệp |
|
o | x |
Đại học quốc tế |
|
o | x |
Học bổng chương trình Cao học
Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. |
Học bổng RA/TA | 220 USD/tháng | Công việc hành chính trong trường |
Học bổng làm việc toàn thời gian | 70% học phí | Quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn |
Ký túc xá trường Đại Học Quốc gia Pukyong
Hiện tại, trường Pukyong có hai khu ký túc xá thuộc cơ sở Deayoen và Yongdang:
Có 1371 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở deayoen (122 phòng vip + 1149 phòng 2 người/ phòng) và 261 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở yongdang (Phòng có 2 giường một cho 2 người ở).
Năm 2016, trường khánh thành 1 tòa ký túc xá mới tại cơ sở deayoen-dong với sức chứa 1011 người nâng tổng số người có thể ở tại deayoen-dong lên 3.309 người.
KTX | LOẠI PHÒNG | SỐ PHÒNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
SEJONG-1GWAN (DAEYEON CAMPUS) |
Đơn | 68 | 1,853,160 KRW | CHO PHÉP SV NƯỚC NGOÀI |
Đôi | 782 | 1,343,710 KRW | ||
SEJONG-2GWAN (DAEYEON CAMPUS) |
Đơn | 54 | – | CHỈ DÀNH CHO SV TRONG NƯỚC |
Đôi | 471 | – | ||
GWANGGAETO-GWAN (YONGDANG CAMPUS) |
Đơn | 15 | 1,544,960 KRW | CHO PHÉP SV NƯỚC NGOÀI |
Đôi | 246 | 1,236,760 KRW |
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG CIVILIS
KẾT LUẬN
Trên đây là thông tin về trường Đại Học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với civilis.edu.vn theo thông tin dưới đây:
Du Học Hàn Quốc Civilis
Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
Chi nhánh HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình
Hotline: 077.444.0000 ( ZALO)
Email: hotline@civilis.com.vn
Website: civilis.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc CIVILIS
Youtube:@DuhochanquocCivilis
------------------------------------------------------------------------------------------------------------