Trong quá trình học tiếng Hàn, việc xem nhiều phim ảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, luyện phát âm và luyện phản xạ. Dù bạn có học tiếng Hàn hay không, khi xem phim, ắt hẳn sẽ có những câu thoại bạn được nghe thường xuyên. Trong bài viết này, Dreamland tập hợp những 80 câu nói tiếng Hàn trong phim phổ biến nhất.
Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) khi nói chuyện với người lớn hơn mình.
1. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cảm thán
STT |
Câu nói |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
뭐? |
mwo? |
Cái gì? |
2 |
어쩌라고? |
o-cho-ra-cô? |
Vậy thì sao? Rồi cậu bảo tớ phải làm sao? |
3 |
어쩐지 |
o-chon-ji |
Hèn gì |
4 |
그렇구나 |
khư-ro-khu-na |
Thì ra là vậy |
5 |
설마 |
sol-ma |
Hổng lẽ là… |
6 |
뭔데? |
mwon-đe |
Là cái quái gì chứ? |
7 |
어쩔 수 없어/ 어쩔 수 없어요 |
o-chol-su-op-so/ o-chol-su-op-so-yô |
Hết cách, đành chịu! |
8 |
그래?/ 그래요? |
khư-re?/ khư-re-yô? |
Vậy hả? |
9 |
그래! |
khư-re! |
Ừ! |
10 |
진짜? |
jin-jja? |
Thiệt á? |
11 |
정말?/ 정말이요? |
jong-mal/ jong-mal-yo |
Thiệt hả? Thiệt vậy ạ? |
12 |
대박 |
de-bak |
Wow! Đỉnh! |
13 |
아이고 |
a-i-gô |
Trời ạ |
14 |
세상에 |
sê-sang-ê |
Ôi trời đất ơi |
15 |
대단하다 |
te-tan-ha-ta |
Đỉnh quá! Lợi hại quá! |
16 |
깜짝이야 |
kkam-jja-ki-ya |
Hết hồn! Giật hết cả mình |
17 |
콜? |
khôl? |
Okay? (dùng khi rủ ai đó làm gì đó) |
18 |
콜! |
khôl! |
Okay! |
19 |
죽을래? |
ju-cư-le |
Muốn chết hả? |
20 |
그래 그럼 |
khư-re-khư-rom |
Ừ vậy đi |
21 |
싫어! |
si-ro |
Không thích |
22 |
좋아 |
jo-a |
Thích quá! Okay |
23 |
아닌 것 같애 |
a-nin-cot-cat-the |
Hình như không phải rồi |
24 |
잘 됐네 |
jal-twen-nê |
Vậy tốt quá rồi! |
25 |
잘 됐다 |
jal-twet-ta |
Tốt rồi! |
26 |
잘했어 |
ja-ret-xo |
Tốt lắm! Giỏi lắm! |
27 |
거짓말! |
ko-chin-mal |
Nói dối! |
28 |
빨리 안 가고 뭐해? |
ppal-li-an-ca-cô-mwo-he |
Còn không mau đi đi? |
29 |
말도 안돼 |
mal-tô-an-tuê |
Không thể như thế được |
2. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cầu khiến, đề nghị
STT |
Câu nói |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
말해봐 |
ma-re-bwa |
Cậu nói đi |
2 |
신경 꺼 |
sin-kyong-co |
Đừng có quan tâm/ Bớt nhiều chuyện đi |
3 |
정신 차려! |
jong-xin-cha-ro |
Tỉnh lại đi! |
4 |
안 돼!/ 안 돼요! |
an-tuê/ an-tuê-yô |
Không được! |
5 |
울지 마 |
ul-ji-ma |
Đừng khóc |
6 |
나 울리지 마 |
na-ul-li-ji-ma |
Đừng có mà làm tôi khóc đó |
7 |
웃지 마 |
ut-ji-ma |
Đừng có cười |
8 |
웃기지 마 |
ut-ki-ji-ma |
Đừng có chọc tôi cười (Nghĩa bóng: Đừng có mà điêu) |
9 |
꺼져! |
kko-jjo |
Biến đi! Cút đi! |
10 |
비켜 주세요 |
bi-kho-ju-sê-yô |
Tránh ra dùm tôi chút ạ |
11 |
걱정 마 |
got-chong-ma |
Đừng lo |
12 |
나가 |
na-ka |
Đi ra |
13 |
우리 헤어지자 |
u-ri-he-o-ji-ja |
Chúng ta chia tay đi |
14 |
가자 |
ka-ja |
Đi thôi |
15 |
나 갖고 놀리지 마 |
na-cat-cô-nô-li-ji-ma |
Đừng có lấy tôi ra làm trò đùa! |
16 |
영화 보러 가자 |
yong-hwa-bô-ro-ka-ja |
Chúng ta đi xem phim đi |
17 |
따라와 |
tta-ra-wa |
Đi theo tớ nha |
18 |
잠시만요 |
jam-si-ma-nyô |
Đợi một chút ạ |
19 |
잠깐만/ 잠깐만요 |
jam-kkan-man/ jam-kkan-ma-nyô |
Đợi một chút/ Đợi một chút ạ |
20 |
빨리 |
ppal-li |
Nhanh lên! |
21 |
거봐! |
go-bwa |
Thấy chưa? Đã bảo rồi mà! |
22 |
봐봐 |
bwa-bwa |
Xem này |
23 |
이리 와 |
i-ri-wa |
Qua đây |
3. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu hỏi
STT |
Câu nói |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
그치?/ 그쵸? |
khư-chi/ khư-jô |
Phải vậy không? |
2 |
괜찮아?/ 괜찮아요? |
kwen-cha-na?/kwen-cha-na-yô |
Cậu có sao không? |
3 |
뭐라고? 뭐라고요? |
mwo-ra-cô? / mwo-ra-cô-yô? |
Cậu nói cái gì cơ? |
4 |
잘 지냈어? |
jal-ji-net-xo |
Cậu khỏe chứ? |
5 |
잘 지냈죠? |
jal-ji-net-jjo |
Cậu vẫn khỏe đúng không? |
6 |
어때? 어때요? |
o-tte/ o-tte-yô |
Thấy sao? Cậu thấy sao? |
7 |
어디 가? |
o-đi-ka |
Đi đâu đó? |
8 |
맛있어? |
mat-xi-xo |
Ngon không? |
4. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu nói thông thường
STT |
Câu nói |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
안녕하세요 |
an-nyong-ha-sê-yô |
Xin chào |
2 |
안녕 |
an-nyong |
Chào! Bye! |
3 |
미안해/ 미안해요 |
mi-an-he/ mi-an-he-yô |
Tớ xin lỗi/ Xin lỗi ạ |
4 |
죄송해요 |
joe-song-he-yô |
Tôi xin lỗi ạ |
5 |
고마워/ 고마워요 |
ko-ma-wo/ ko-ma-wo-yô |
Cảm ơn/ Cảm ơn ạ |
6 |
감사합니다 |
kam-sa-ham-ni-ta |
Xin cám ơn |
7 |
보고 싶어 |
bo-go-si-po |
Anh nhớ em/ Em nhớ anh |
8 |
사랑해 |
sa-rang-hae |
Anh yêu em/ Em yêu anh |
9 |
농담이야 |
nong-ta-mi-ya |
Đùa thôi |
10 |
괜찮아/ 괜찮아요 |
kwen-cha-na/ kwen-cha-na-yô |
Không sao |
11 |
나 아냐 |
na-a-nya |
Không phải tôi đâu! |
12 |
나 간다 |
na-kan-ta |
Tớ đi đây |
13 |
먼저 갈게 |
na-mon-jo-kan-ta |
Tớ đi trước đây |
14 |
꼬맹이 |
kkô-meng-i |
Nhóc con |
15 |
잘 지내 |
jal-ji-ne |
Cậu sống vui nha |
16 |
건배 |
kon-be |
Cạn ly |
17 |
말했잖아 |
ma-ret-ja-na |
Tớ đã nói rồi mà |
18 |
임마 |
im-ma |
Cái thằng này |
19 |
미친 놈 |
mi-jin-nom |
Đồ điên |
20 |
안 했다고! 안 했다니까 |
an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka |
Tớ không có làm! Đã bảo là tớ không có làm mà! |
21 |
잘 될 거야 |
jal-tuê-kko-ya |
Rồi sẽ ổn thôi! |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------