[2022] Top 3+ cách đặt tên tiếng Hàn cho nam và nữ hay nhất

Trong quá trình học tiếng Hàn, làm việc cùng người Hàn, hay trong quá trình du học Hàn Quốc, ắt hẳn ít nhất một lần bạn đắn đo về việc đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn. Trong bài viết này, Zila sẽ giới thiệu đến các bạn 3 cách để đặt tên tiếng Hàn. Mỗi một cách đặt tên đều có ưu – nhược điểm riêng. Bạn có thể cân nhắc tùy vào hoàn cảnh, mong muốn của mình để đặt tên tiếng Hàn phù hợp nhé.

CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN TIẾNG VIỆT

Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.

Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng

<Bảng 1: Phiên âm Họ tiếng Hàn>

Họ Phiên âm tiếng Hàn Họ Phiên âm tiếng Hàn
Bùi 부이
Cao 까오 Ngô 응오
Dương 즈엉 Nguyễn 응우옌
Đặng Phan
Đỗ Phạm
Hoàng Trần
Hồ Trương 쯔엉
Huỳnh 버 / 브어
부 / 브우

 

Ví dụ:

  • Nguyễn Nhật Ánh             응우옌 녓 아잉
  • Giang Hồng Ngọc             장 홍 응옥
  • Nguyễn Bảo Anh              응우옌 바오 아잉
  • Trần Ngọc Lan Khuê        쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)
  • Ninh Dương Lan Ngọc     닝 즈엉 란 응옥
  • Trịnh Thăng Bình              칭 탕 빙

Ưu điểm:

  • Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn

Nhược điểm:

  • Phiên âm khá dài, khó nhớ

CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.

Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:

<Bảng 2: Phiên âm Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>

HỌ
Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Nguyễn 원 (Won) Lương 량 (Ryang)
Trần 진 (Jin) Lưu 류 (Ryu)
려 (Ryeo) 이 (Lee)
Phạm 범 (Beom) Trình, Đinh, Trình 정 (Jeong)
Hoàng, Huỳnh 황 (Hwang) Trương 장 (Jang)
Phan 반 (Ban) Giang 강 (Kang)
Võ, Vũ 우 (Woo) Cao 고 (Go, Ko)
Đặng 등 (Deung) Đoàn 단 (Dan)
Bùi 배 (Bae) Văn 문 (Moon)
Đỗ, Đào 도 (Do) Lâm 임 (Im/ Lim)
Hồ 호 (Ho) Triệu 조 (Jo)
Ngô 오 (Oh) Quách 곽 (Kwak)
Dương 양 (Yang) Lã/ Lữ 여 (Yeo)
Tôn 손 (Son)

 

<Bảng 3: Phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>

TÊN LÓT
Tên tiếng Việt Phiên âm tên tiếng Hàn Tên tiếng Việt Phiên âm tên tiếng Hàn
Ái 애 (Ae) Hữu 유 (Yoo)
An 안 (An, Ahn) Huy 휘 (Hwi)
Anh, Ánh 영 (Yeong, Young) Khải 개 (Gae)
Bách 박 (Bak, Park) Khánh (nữ) 경 (Kyeong, Kyung)
Bạch 백 (Baek, Paik) Khoa 과 (Kwa)
Bảo 보 (Bo) Khuê 규 (Kyu, Gyu)
Bích 벽 (Byeok, Byuk) Kiên 건 (Keon, Geon)
Bình 평 (Pyeong, Pyung) Kiệt 결 (Gyeol, Gyul)
Cẩm 금 (Geum, Keum) Kiều 교 (Kyo)
Châu 주 (Ju) Lam 람 (Ram)
Chi 시 (Shi) Lan 란 (Ran)
Chí 지 (Ji) Lệ 려 (Ryeo)
Chung 종 (Jong) Liên 련 (Ryeon)
Kỳ 기 (Ki) Long 용 (Yong)
Cường 강 (Kang) Lưu 류 (Ryu)
Đại 대 (Dae) Mai 매 (Mae)
Đạt 달 (Dal) Mẫn 민 (Min)
Đông 동 (Dong) Mạnh 맹 (Maeng)
Đức 덕 (Deok, Duk) Mi, My, Mĩ, Mỹ 미 (Mi)
Dũng 용 (Yong) Minh 명 (Myeong, Myung)
Dương 양 (Yang) Nam 남 (Nam)
Duy 두 (Doo)  Nga 아 (A, Ah)
Duyên 연 (Yeon) Ngân 은 (Eun)
Gia 가 (Ga)  Ngọc 옥 (Ok)
Giang, Khánh (nam), Khang 강 (Kang)  Nguyên 원 (Won)
Giao 요 (Yo)  Nguyệt 월 (Wol)
하 (Ha)  Nhân 인 (In)
Hải 해 (Hae) Nhất/ Nhật/ Nhựt 일 (Il)
Hân 흔 (Heun) Nhi 이 (Yi)
Hạnh 행 (Haeng) Ninh 녕 (Nyeong, Nyung)
Hảo 호 (Ho) Nữ 녀 (Nyeo)
Hiền, Huyền 현 (Hyeon, Hyun) Oanh 앵 (Aeng)
Hiếu 효 (Hyo) Phát 팔 (Pal)
Hoa 화 (Hwa) Phi, Phí 비 (Bi)
Hoài 회 (Hwe) Phong 풍 (Pung)
Hồng 홍 (Hong) Phương 방 (Bang)
Huệ 혜 (Hye) Quân 군/ 균 (Gun, Kun / Gyun, Kyun)
Hưng, Hằng 흥 (Heung) Quang 광 (Gwang, Kwang)
Hương 향 (Hyang) Quốc 국 (Kuk, Kook)
Hường 형 (Hyeong, Hyung) Quế 계 (Gye)

 

<Bảng 4: Phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>

TÊN LÓT
Tên tiếng Việt Phiên âm tên tiếng Hàn Tên tiếng Việt Phiên âm tên tiếng Hàn
Quyên 견 (Gyeon, Kyeon) Thương 상 (Sang)
Sơn 산 (San) Thủy 수 (Su, Soo)
Tài 재 (Jae) Thy, Thi 시 (Si)
Tân, Tấn 신 (Sin, Shin) Tố 솔 (Sol, Soul)
Tiên 선 (Seon) Toàn 천 (Cheon)
Thạch 택 (Taek) Trà 자 (Ja)
Thành 성 (Seong, Sung) Trân 진 (Jin)
Thái 태 (Tae) Trang (nữ), Trường (nam) 장 (Jang)
Thăng, Thắng 승 (Seung) Trí 지 (Ji)
Thành, Thịnh 성 (Seong, Sung) Trinh 정 (Jeong)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh 정 (Jeong, Jung) Trọng, Trung 중 (Jung)
 Thảo 초 (Cho) 수 (Su, Soo)
 Thị 시 (Si) Tuấn (nam), Xuân (nữ) 준 (Jun, Joon)
 Thiên 천 (Cheon) Tuyết 설 (Seol, Sul)
Thiện 선 (Seon) Vân 문 (Mun, Moon)
 Thiều 서 (Seo) Văn 문 (Mun, Moon)
 Thông 종 (Jong) Vi, Vy 위 (Wi)
 Thu 주 (Ju) Việt 월 (Wol)
Thư 서 (Seo) Yến 연 (Yeon)
Thuận 순 (Sun)

 

Ví dụ

  • Nguyễn Nhật Ánh              원일영
  • Giang Hồng Ngọc              강홍옥
  • Trần Ngọc Lan Khuê         진옥란규
  • Ninh Dương Lan Ngọc      녕양란옥
  • Trịnh Thăng Bình               정승평
  • Bùi Ngọc Châu                  배옥주
  • Đặng Huỳnh Kỳ                 등황기
  • Đỗ Tuấn Đạt                      도준달
  • Nguyễn Huỳnh Giao          원황요

Ưu điểm

  • Dễ dàng
  • Thể hiện đúng tên gốc của mình

Nhược điểm

  • Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt
  • Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa
  • Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.

CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN

Một số bạn trẻ có thể đặt tên tiếng Hàn theo tên idol (thần tượng) của mình. Sau đây là một số Idol có tên hay nhất, độc đáo nhất Hàn Quốc.

1. 강다니엘 (Kang Daniel) – Kang Daniel

Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 (Kang Eui-geon). Lớn lên, anh chàng đổi tên thành 강다니엘 (Kang Daniel) – Daniel vốn là tên của một vị Thánh.

2. 김제니 (Kim Jeni) – Jennie (BLACKPINK)

Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là lý do tại sao cô lại sở hữu cái tên “Tây” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và dễ dàng đi vào lòng người hâm mộ.

3. 김설현 (Kim Seolhyun) – Seolhyun (AOA)

설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng)

Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?

4. 문별이 (Moon Byuli) – Moonbyul (MAMAMOO)

Có câu chuyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đột nhiên trên trời xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 (ngôi sao). Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ngôi sao” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ.

5. 박찬열 (Park Chanyeol) – Chanyeol (EXO)

찬열 xuất phát từ cụm  “알찬 열매” (tạm dịch: đầy thành quả). Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn.

6. 김다솜 (Kim Dasom) – Dasom

다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô nàng mà thôi.

7. 박초롱 (Park Chorong) – Chorong (A PINK)

초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh cùng với nét đáng yêu.

8. 고아라 (Go Ara)

아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara.

9. 강하늘 (Kang Haneul)

하늘 nghĩa là bầu trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh thanh niên trong sáng như bầu trời xanh.

10. 황정음 (Hwang Jeongeum)

Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ hoàn toàn bình thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ? 훈 – 민 – 정음 (Huấn – Dân – Chính Âm) là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một gia đình yêu nước.

Bạn vẫn chưa tìm được tên tiếng Hàn ưng ý cho mình? Đừng lo! Sau đây Zila sẽ giới thiệu đến bạn một loạt những cái tên vô cùng độc đáo và có ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo và chọn ra cái tiếng mà mình yêu thích nhất nhé.

I – HỌ TIẾNG HÀN

Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. (Tham khảo bảng 2)

II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ

PHẦN 1

이름

TÊN TIẾNG HÀN

TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM

TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ

해석

Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN

가온

Ga-on

세상의 중심

Trung tâm của cuộc đời

가람

Ga-ram

푸르고 슬기롭게

Sắc sảo, thông thái

나리

Na-ri

‘백합’의 옛말

Tiếng Hàn cổ của chữ “hoa huệ tây, hoa loa kèn”

나봄

Na-bom

봄에 태어난 사람

Cô gái sinh ra vào mùa xuân

나별

Na-byeol

별처럼 예쁘고 환한 사람

Xinh đẹp, lấp lánh như ngôi sao

나샘

Na-saem

샘처럼 밝고 깨끗한 사람

Trong sáng, trong lành như dòng suối

나예

Na-ye

나비처럼 예쁘게

Đẹp như bướm

다빈

Da-bin

빈 마음으로 최선을 다해

Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở

다나

Da-na

다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라

Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác

다은

Da-eun

따사롭고 은은하게

Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng

다예

Da-ye

따사롭고 예쁘게

Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp

다온

Da-on

좋은 모든 일이 다 오는

Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn

다솜

Da-som

사랑

Từ thuần Hàn của ‘사랑’ (yêu thương)

다슬

Da-seul

모두 다 슬기롭게

Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan

다희

Da-hee

세상을 희게 하는 사람

Người mang lại niềm vui cho thế gian

도담

Do-dam

건강하게 잘 자라는 모양

Hãy lớn thật mạnh khỏe

단미

Dan-mi

사랑스러운 여자

Cô gái đáng yêu

단비

Dan-bi

단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길

Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn

단원

Dan-won

모두가 원하는 사람

Người mà ai cũng mong muốn có

로운

Ro-woon

슬기로운의 로운에서 따옴

Xuất phát từ chữ ‘슬기로운’ khôn ngoan

 

PHẦN 2

라온

Ra-on

즐거운

Vui vẻ

라미

Ra-mi/ La-mi

동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를

Xuất phát từ chữ ‘동그라미’ (tròn). Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn

루리

Lu-la

뜻을 이루리 (‘이’씨 성이면 >> 이루리)

Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee (이) thì có thể đặt tên là 이루리

마루

Ma-ru

산 꼭대기

Đỉnh núi

모은

Mo-eun

값진 것을 모으는 사람이 되라

Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá

마리

Ma-ri

머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길

Từ cổ của ‘머리’. Hãy trở thành người luôn dẫn đầu

미리내

Mi-ri-nae

은하수의 별

Ngôi sao trong dãy ngân hà

바다

Ba-da

바다처럼 넓은 마음으로 살아라

Hãy sống với trái tim bao la như biển cả

바로

Ba-ro

똑바르고 정직하게

Ngay thẳng, chính trực

바롬

Ba-rom

‘바르게 하다’의 옛말

Từ cổ của ‘바르게 하다’ (ngay thẳng)

보나

Bo-na

보람이 나타나는

Có giá trị

보람 일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과

Có thành quả tốt đẹp

보담

Bo-dam

그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길

Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai

별하

Byul-ha

별처럼 높고 빛나게

Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời

빛나

Bit-na

빛나다

Tỏa sáng

소담

So-dam

풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온

Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ, đáng khao khát

슬옹

Seul-ong

슬기롭고 옹골찬

Khôn ngoan, rắn rỏi

새론

Sae-ron

늘 새로운 사람이 되길

Hãy là người luôn mới mẻ

새별

Sae-byul

새로운 별처럼 빛나길

Tỏa sáng như những ngôi sao mới mọc

소미

So-mi

솜처럼 부드러운 사람이 되길

Hãy mềm mại như những sợi bông

 

PHẦN 3

소예

So-ye

소담스럽고 예쁜

Xinh đẹp và đáng khao khát

슬아

Seul-a

슬기로움과 아름다음을 지닌 사람

Cô gái có cả trí và sắc

슬기

Seul-gi

슬기로운 사람

Khôn ngoan

슬예

Seul-ye

슬기롭고 예쁘게

Khôn ngon và xinh đẹp

슬찬

Seul-chan

슬기로운이 가득찬

Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo

시원

Si-won

시원한 성격을 지니길

Hãy là người có tính cách thoải mái

Som

솜처럼 부드러운 마음을 지니길

Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông

슬아
Seul-ah
슬기로움과 아름다움

Trí khôn và sắc đẹp

샛별

Saet-byul

‘금성’의 뜻

Mang nghĩa là “sao mai”

아나

A-na

아름답게 자라나

Hãy lớn lên thật xinh đẹp

윤슬

Yoon-seul

빛에 비춰진 반짝이는 물결

Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng

아라

A-ra

바다처럼 넓은

Rộng rãi như biển lớn

아란

A-ran

아름답게 자란

Hãy lớn lên thật xinh đẹp

우솔

Woo-sol

우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길

Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ

은솔

Eun-soul

고운 소나무같은

Đẹp thanh tao như cây thông (솔)

이든

Ei-deun

착하고 어진

Hiền lành và phúc hậu

이솔

Yi-soul

소나무의 기상과 품위를 이루길

Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông

예솔

Ye-soul

예쁘고 곧게 자란 소나무

Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông

예슬

Ye-seul

예쁘고 슬기로운

Xinh đẹp và sắc sảo

온빛

On-bit

온 나라에 빛을 주길

Gieo ánh sáng cho thế gian

이슬

Yi-seul

이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길

Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương mai

지예

Ji-ye

지혜롭고 예쁜

Trí huệ và xinh đẹp

진이

Jin-i

진달래같이 곱고 예쁜 사람

Xinh đẹp như hoa Jindallae

 

PHẦN 4

조은

Jo-eun

‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름

Dựa theo phát âm của “좋은” (tốt đẹp)

Chan

속이 꽉 찬

Đủ đầy

초롱

Cho-rong

맑고 영롱하게 빛나는

Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh

찬솔

Chan-soul

알차게 잘 자란 소나무

Lớn lên đầy đặn như cây thông

찬슬

Chan-seul

슬기로움이 가득찬

Đầy trí khôn

초아

Cho-a

초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라

Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian này

초은

Cho-eun

초롱초롱하고 은은한

Lấp lánh và dịu dàng

토리

To-ri

도토리처럼 작지만 야무진

Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi

하얀

Ha-yan

흰 눈같이 하얀

Như tuyết trắng

하루

Ha-ru

하루하루 최선을 다하길

Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày

하나

Ha-na

세상의 단 하나

Là duy nhất trên thế gian này

하늬

Ha-nee

하늬바람같이 시원한

Dễ chịu như gió Tây

하람

Ha-ram

하늘이 내린 소중한 사람

Người hạ phàm

하은

Ha-eun

하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한

Trong lành như bầu trời, trong veo như viên pha lê

한별

Han-byul

큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길

Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng như những vì sao tinh tú

한울

Han-wul

큰 울타리가 되길

Vững chãi như một bờ rào to lớn

한결

Han-gyul

한결같은 사람이 되길

Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một

해나

Hae-na

해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길
Trở thành là người ấm áp như mặt trời
해랑

Hae-rang

해와 늘 같이 하는 사람이 되길

Trở thành giống như mặt trời

해든

Hae-deun

해가 든

Mặt trời mọc

해찬

Hae-chan

햇살로 가득찬

Tràn đầy ánh sáng mặt trời

 

Tổng hợp: Zila Team

Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.

Rate this post
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Người liên hệ
[text* your-name ]
[tel* your-phone ]
[email your-email ]
Thông tin thiết kế Tour
[text* your-address]
[tel* start]
[text go-home]
[email enjoy]
[email cost]
[email hotel]