Đại học Chung-Ang là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi tiếng với chất lượng giáo dục đỉnh cao và danh tiếng quốc tế. Với sứ mệnh cung cấp môi trường học tập đa dạng và chất lượng, trường đã thu hút hàng ngàn sinh viên quốc tế và trong nước trong suốt nhiều năm qua. Hãy cùng Civilis tìm hiếu nhé!
Giới thiệu đại học Chung ang University – 중앙대학교
Tổng quan về trường Đại học Chungang
- Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
- Tên tiếng Anh: Chung Ang University
- Năm thành lập: 1918
- Học phí tiếng Hàn tại đại học Chung ang: 6,800,000 won/năm
- Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
- Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si
- Website: www.cau.ac.kr
Đại học Chung Ang đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của Chungang University
Trải qua 100 năm xây dựng và phát triển, trường Chung Ang đã đạt được những thành tựu nổi bật như sau:
- Top #1 chuyên ngành truyền thông tại Hàn Quốc
- Chung ang hiện là đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
- Năm 2013, CAU được xếp thứ 8 trong danh sách các trường đại học có chất lượng giảng dạy và đào tạo trong lĩnh vực sân khấu điện ảnh, nhiếp ảnh tại Hàn Quốc (HQ) (theo Báo Korea Joongang Daily).
- Đại học ChungAng đứng thứ 7 trong top những trường danh tiếng nhất HQ.
- Xếp thứ 12 ở HQ và thứ 71 ở khu vực Châu Á trong danh sách những trường ĐH tốt nhất theo đánh giá của tờ QS (Quacquarelli Symonds)
Hiện tại đại học Chungang là trường top 2% tại Hàn Quốc
Xem thêm:
+ Các Trường Đào Tạo Marketing Ở Hàn Quốc Hàng Đầu
+ Học Ngành Gì Để Làm Trong Công Ty Giải Trí Hàn Quốc?
Du học hệ tiếng tại đại học ChungAng
Điều kiện nhập học hệ tiếng trường Chungang
Điều kiện du học hệ tiếng tại đại học Chung Ang như sau:
- Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
- Để du học hệ tiếng đại học Chung Ang , bạn cần tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
- Là người nước ngoài (cả bố và mẹ đều không mang quốc tịch HQ).
- Quốc tịch kép cũng sẽ không được nhận nhập học.
Học phí hệ tiếng trường Chungang University
Loại phí đại học Chung Ang | Số tiền | Ghi chú | Phí không bao gồm |
Học phí hệ tiếng đại học Chung ang | 6,800,000 won/năm | 1,700,000 won/kỳ |
|
Phí nhập học | 100,000 won | Nộp một lần, không hoàn lại | |
Tổng | 6,900,000 won/năm | – |
Chương trình học hệ tiếng trường Chungang
Chương trình học tiếng của trường Chungang có 3 cấp độ chính:
Cấp độ tiếng | Nội dung học |
Cấp độ sơ cấp (1-2) |
|
Cấp độ trung cấp (3-4) |
|
Cấp độ cao cấp (5-6) |
|
Học bổng hệ tiếng trường ChungAng University
Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền |
Học bổng thành tích học tập | Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm |
|
Học bổng thành tích học tập ưu tú | Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên | Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW) |
Học bổng chuyên cần | Tỷ lệ điểm danh đạt 100% | Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW) |
Học bổng lớp trưởng | Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ | 60,000 KRW |
Học bổng tình yêu Chungang | SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang | Giảm 20% học phí |
Học bổng nhập học đại học | Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang | Giảm 500,000 KRW học phí |
Du học thạc sĩ tại Đại học Chung ang Univesrity
Điều kiện nhập học hệ đại học trường Chungang
Điều kiện du học thạc sĩ đại học Chung ang
- Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
- Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
- Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên.
Các chuyên ngành và học phí hệ đại học trường Chungang
- Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): 130,000 KRW
- Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
- Phí nhập học: 196,000 KRW
Seoul Campus
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | 4,217,000 KRW | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu |
|
||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á |
|
||
Triết học | |||
Lịch sử | |||
Khoa học xã hội |
|
4,217,000 KRW | |
|
|
4,217,000 KRW | |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4,217,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
4,914,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị |
|
5,594,000 KRW |
Kiến trúc & Khoa học xây dựng |
|
||
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu | |||
Kỹ thuật cơ khí | |||
Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật điện & điện tử | 5,594,000 KRW | |
Phần mềm | Phần mềm | 5,594,000 KRW | |
Y | Y | 6,807,000 KRW |
Anseong Campus
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên | Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học |
|
4,914,000 KRW |
Công nghệ & Khoa học thực phẩm |
|
||
Nghệ thuật | Thiết kế |
|
5,632,000 KRW |
Nghệ thuật toàn cầu |
|
||
Thể thao | Khoa học thể thao |
|
5,052,000 KRW |
Học bổng hệ đại học trường Chungang University
Loại học bổng | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ đầu | ||
Phí nhập học | Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU | Miễn 500,000 KRW học phí |
Học phí | TOPIK 5 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí | |
Học kỳ 2 trở đi | ||
Học phí | GPA ≥ 4.3 | Miễn 100% học phí |
GPA ≥ 4.0 | Miễn 50% học phí | |
GPA ≥ 3.7 | Miễn 30% học phí | |
GPA ≥ 3.2 | Miễn 20% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG CHUNGANG UNIVERSITY
Điều kiện nhập học hệ cao học trường Chungang
- Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
- Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên
Các chuyên ngành và học phí hệ cao học trường Chungang
- Phí đăng ký: 100,000 – 130,000 KRW
- Phí nhập học: 980,000 KRW
Seoul Campus
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
✓ |
✓ |
5,812,000 KRW |
|
✓ |
✓ |
5,812,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
6,966,000 KRW |
|
✓ |
✓ |
7,946,000 KRW | |
Dược |
|
✓ |
✓ |
6,966,000 KRW |
Y |
|
✓ |
✓ |
9,259,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
✓ |
✓ |
7,913,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
✓ |
6,810,000 KRW – 7,805,000 KRW | |
|
✓ |
|||
|
✓ |
✓ |
Anseong Campus
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
6,966,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
✓ |
✓ |
7,805,000 KRW |
Học bổng hệ Cao học Chungang University
Học bổng sinh viên quốc tế
Phân loại | Nghệ thuật khai phóng, Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất | Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược |
Học kỳ 1 | Học bổng được trao cho các sinh viên được lựa chọn bởi Ủy ban trường Cao học dựa vào điểm nhập học (đạt đủ điều kiện) | |
|
|
|
Học kỳ 2 | Ở dưới |
|
Học kỳ 3 – 4 |
|
Học bổng Nhà khoa học trẻ Chungang (CAYSS)
Nội dung | Điều kiện | Ghi chú |
Yêu cầu nhập học | Sinh viên quốc tế chuyên ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Dược và Y được giới thiệu bởi các giảng viên toàn thời gian của trường | |
Điều kiện lợi ích |
|
|
Thời gian | Áp dụng trong 4 kỳ cho hệ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ | Nếu không đáp ứng đủ điều kiện thì học bổng sẽ bị hủy |
Yêu cầu tốt nghiệp | Thạc sĩ: Hoàn thành và gửi một bài báo (do chính mình làm) đến JCR hoặc cộng tác với Cố vấn học tập trước khi tốt nghiệp. Bài báo đó phải được xuất bản trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận văn tốt nghiệp. |
|
Tiến sĩ: Hoàn thành và xuất bản một bài báo (do chính mình làm) lên JCR với tư cách là tác giả đầu tiên hoặc đồng tác giả (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận án tốt nghiệp. |
Yêu cầu: Nộp thư giới thiệu của Cố vấn học tập (Giáo sư Chungang) đến Văn phòng trường Cao học trước khi bắt đầu mỗi kỳ học.
Học bổng BK21
Tiêu đề | Nội dung | Ghi chú |
Học bổng BK21 | Chỉ áp dụng cho sinh viên cao học đăng ký vào các khoa được chọn cho chương trình BK21 |
|
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG
Campus | Seoul | Anseong |
Tòa nhà | Global | Yeji / Myeongduk |
Số lượng phòng | 1,116 | 970 |
Loại phòng | Phòng đôi | Phòng đôi |
Chi phí | 900,000 KRW/ 3 tháng | 1,500,000 KRW/ 2 kỳ |
Cơ sở vật chất |
|
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG CIVILIS
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ các thông tin cơ bản về Trường Đại học ChungAng University. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.
Civilis Edu hiện tự tin là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Hàn và tư vấn du học Hàn Quốc uy tín nhất tại Việt Nam. Civilis luôn đem đến thông tin rõ ràng và rành mạch, giải pháp thực tế và cam kết thực hiện chính xác những mục tiêu đã đề ra.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với civilis.edu.vn theo thông tin dưới đây:
Du Học Hàn Quốc Civilis
Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
Chi nhánh HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình
Hotline: 077.444.0000 ( ZALO)
Email: [email protected]
Website: civilis.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc CIVILIS
Youtube:@DuhochanquocCivilis