Trường TOP 2% trước đây thường gọi là trường chứng nhận hay là trường xác thực, nghĩa là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn chứng nhận tỉ lệ du học sinh bỏ trốn dưới 10%, cao hơn 1%. Vậy nên học sinh phải ra Đại sứ quán Hàn Quốc để phỏng vấn nếu như đậu thì sẽ được cấp visa.
Ưu điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2%
Nếu như bạn đã học tiếng Hàn được 3 – 5 tháng trở lên, nghe nói được tiếng Hàn ở mức khá hoàn toàn có thể vượt qua được cuộc phỏng vấn với Đại sứ quán.
Do phải vượt qua đợt phỏng vấn ở Đại sứ quán nên trường Đại học TOP 2% điều kiện tuyển sinh đơn giản.
Dù độ tuổi lớn, điểm thấp, hộ khẩu tại miền Trung trường vẫn nhận, miễn sao học sinh qua đợt phỏng vấn.
Nhược điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2%
Trường Đại học TOP 2% dù có điều kiện tuyển chọn đơn giản nhưng bắt buộc phải vượt qua phỏng vấn của Đại sứ quán. Kết quả phỏng vấn sẽ quyết định bạn có đỗ visa hay không?.
Thường tỉ lệ những năm trước đây 50/50. Những năm gần đây tình trạng sinh viên Việt Nam bỏ trốn ngày càng nhiều nên việc cấp visa đang thắt chặt hơn.
Danh sách các trường top 2 liên kết với Civilis
Đại học Joongboo
Các ngành học và học phí
Du lịch hàng không
Phí nhập học: 600,000 KRW (1,200,000VND)
Học phí: 3,141,000 – 3,907,000 KRW
Giáo dục
Nghệ thuật biểu diễn và thể thao
Kinh doanh toàn cầu
Kiến trúc và Xây dựng
Công nghệ phần mềm
Nội dung văn hoá
Đại học Kangwon
Các ngành học và học phí
Nhân văn và khoa học xã hội
1.877.000 won
Khoa học tự nhiên
2.080.000 – 2.265.000 won
Kỹ thuật
2.383.000 won
Khoa học thể thao
2.383.000 won
Nghệ thuật
2.474.000 won
Đại học Sunmoon
Các ngành học và học phí
Khoa học xã hội và nhân văn
6.683.000 KRW ~ 7.338.000 KRW
Kinh doanh quốc tế
Thần học
Khoa học sức khoẻ
7.658.000 KRW ~ 8.234.00 KRW
Kỹ thuật
~8.234.000 KRW
Tích hợp công nghệ và phần mềm
Nghệ thuật – thể chất
7.658.000 KRW ~ 8.234.000 KRW
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đại học Hankyong
Các ngành học và học phí
Nhân văn
1.802.000 KRW/KỲ (~36.046.000VNĐ)
Luật kinh Doanh
1.802.320 KRW/KỲ ( 36.046.400VNĐ)
Y tế học
1.983.720 KRW/KỲ (~39.674.400VNĐ)
Kiến trúc cảnh quan và tài nguyên thực vật
Sinh học thú y
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật xây dựng – môi trường
2.074.420 KRW (~41.488.400VNĐ)
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội
Hoá sinh thực phẩm – kỹ thuật hoá học
Ứng dụng số – công nghệ thông tin
Kỹ thuật máy móc robot – ICT
Kỹ thuật điện – điện tử
Tổng hợp thiết kế – xây dựng
Đại học DongA
Các ngành học và học phí
Nhân văn
2.857.000KRW
Khoa học tự nhiên
3.122.000 KRW – 3.387.000 KRW
Khoa học xã hội
2.857.000 KRW – 3.011.000 KRW
Kinh doanh
2.857.000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
3.122.000 KRW
Kỹ thuật
3.876.000 KRW
Thiết kế
3.947.000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
3.387.000 KRW
Khoa học sức khoẻ
–
Kinh doanh quốc tế
–
Trung Quốc và Nhật Bản học
–
Đại học Myongji
Các ngành học và học phí
Nhân văn
3.722.000 WON (~74.440.000 VNĐ)
Khoa học xã hội
3.722.000 WON (~74.440.000 VNĐ)
Kinh doanh
3.722.000 WON (~74.440.000 VNĐ)
Luật
3.722.000 WON (~74.440.000 VNĐ)
Công nghệ thông tin và truyền thông
5.012.000 WON (~100.240.000VNĐ)
Chuyên ngành tự do
3.722.000 WON (~74.440.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên
4.542.000 WON (90.840.000VNĐ)
Kỹ thuật
5.012.000 WON (~100.240.000VNĐ)
Nghệ thuật & thể thao
4.984.000 WON (99.680.000VNĐ) ~ 5.827.000 WON (~116.540.000VNĐ)
Kiến trúc
5.440.000 WON (108.800.000VNĐ)
Giáo dục chăn nuôi cơ bản
5.012.000 WON (~103.061.000VNĐ)