Trường top 3 Hàn Quốc đã mở ra cơ hội lớn dành cho du học sinh Việt Nam muốn sang du học Hàn Quốc bởi hầu hết, điểm thấp hoặc có lý lịch khó đều đi được dạng trường này. Trong bài viết này, Civilis sẽ điểm tên những trường top 3 liên kết với Civilis nhé!
Điều kiện để xét code cho dạng trường top 3 là học sinh phải làm sổ tiết kiệm đóng băng 10.000 USD tại ngân hàng Shinhan hoặc Woori. Số tiền này sẽ giải ngân thành 2 đợt.
- Đợt 1: Sau khi nhập cảnh vào Hàn 6 tháng, ngân hàng trả 5000 USD.
- Đợt 2: Sau 6 tháng tiếp theo được rút 5000 USD còn lại.
Ưu điểm:
- Trường top 3 code visa (visa thẳng).
- Điều kiện tuyển sinh thoải mái hơn trường top 1.
- Chỉ phải đóng học phí 6 tháng vậy nên chi phí ban đầu sẽ giảm hơn nhiều so với trường top 1.
- Được chọn trường thoải mái theo khu vực, không hạn chế khu vực như top 1.
- Sau này có thể lấy lại được 10.000 USD để đóng học phí hay chi phí sinh hoạt ăn uống.
Nhược điểm:
- Chi phí ban đầu chỉ khoảng 5000-7000 USD cùng với 10.000 USD làm sổ đóng băng. Tổng khoảng 15.000 – 17.000 USD.
- Nhập cảnh sau 6 tháng là phải đóng học phí kỳ mới.
- Nếu hồ sơ mắc lỗi hoặc trường có học sinh mới bỏ trốn thì cục sẽ đánh trượt code.
Danh sách các trường top 3
- Trường Đại học Tongwon
- Các ngành và học phí
|
4,000,000 – 6,000,000 KRW/kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Đại học Baekseok
- Các ngành và học phí
|
6.960.000 won/năm |
|
8.360.000 won/ năm |
|
8.989.000 won/năm |
- Trường Đại học Sungkyul
- Các ngành và học phí
|
Học phí từ 3.200.000 đến 4.000.000 won/học kỳ (tuỳ chuyên ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Đại học Yong In
- Các ngành và học phí
Khối ngành Khoa học xã hội & Nhân văn | 4.365.000 won/kỳ |
Khối ngành Khoa học Môi trường | 4.855.000 won/kỳ |
Khối ngành Thể dục thể thao | 4.838.000 won/kỳ |
- Trường Đại học Kyungmin
- Các ngành và học phí
|
1.608.000 KRW (32.177.000VNĐ) |
|
2.042.000 KRW (40.825.000VNĐ) |
|
2.065.000 KRW (41.308.000VNĐ) |
|
2.065.000 KRW (41.308.000VNĐ) |
- Trường Đại học Y Dongnam
- Các ngành và học phí
|
Phí nhập học: 20.000 KRW ~ 400.000VNĐ
Chi phí du học Hàn Quốc/kỳ dao động từ 7.111.000 KRW đến 8.066.000 KRW |
|
|
|
|
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------