Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc – 제주대학교 là trường Đại học Quốc gia tổng hợp duy nhất tại thành phố đảo Jeju. Đây không những được mệnh danh là thiên đường du lịch ở Hàn Quốc mà còn thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế từ khắp nơi trên thế giới, nhờ vào điều kiện học tập tốt và bầu không khí trong lành dễ chịu và sự bình yên khó có thể tìm thấy ở một nơi nào khác. Hãy cùng tìm hiểu với Civilis nhé.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU UNIVERSITY 제주대학교
Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Jeju
Trường Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào năm 1952. Năm 1955, trường chính thức trở thành một trường Cao đẳng với hệ đào tạo 4 năm và 7 năm sau trường chính thức trở thành một trường Đại học quốc lập.
Tên tiếng Hàn | 제주대학교 |
Tên tiếng Anh | Jeju National University |
Năm thành lập | 1952 |
Loại hình | Công lập |
Số lượng sinh viên | 11,200 sinh viên |
Học phí tiếng Hàn | 4,560,000 KRW/năm |
Website | jejunu.ac.kr |
Địa chỉ | 102 Jejudaehak-ro, Jeju-si, Jeju Special Self-Governing Province, 63243, Republic of Korea |
Đại học Quốc gia Jeju là một trường đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc, gồm 13 Đại học trực thuộc, 10 trường sau đại học, 61 khoa Cử nhân, 98 khoa Thạc sĩ, 53 khoa Tiến sĩ và 40 Viện nghiên cứu khoa học.
Đặc điểm nổi bật của Jeju National University
Trong suốt lịch sử hình thành và phát triển trường Đại học Quốc gia Jeju không ngừng vươn lên và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực giáo dục. Tôn chỉ giáo dục quý báu của trường là “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo”. Trường đã đào tạo ra nhiều cá nhân ưu tú, những nhà lãnh đạo, những học giả xuất sắc.
Tính đến tháng 5 năm 2015, Đại học Quốc gia Jeju (JNU) đã thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu với 218 trường đại học và 28 tổ chức của 34 quốc gia bằng cách kết thỏa thuận trao đổi học thuật.
Trường luôn tổ chức các chương trình giao lưu sinh viên với các trường đại học khác và đang hướng đến một trường Đại học toàn cầu có thể trao đổi sinh viên đa quốc gia. Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Jeju được rất nhiều sinh viên lựa chọn bởi mức học phí gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
Xem thêm:
+ Trường Đại Học Nghệ Thuật Quốc Gia Hàn Quốc K-ARTS
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI JEJU NATIONAL UNIVERSITY
Điều kiện nhập học hệ tiếng trường đại học Jeju
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn của trường Jeju bao gồm:
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Điều kiện nhập học hệ đại học trường quốc gia Jeju
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên.
Điều kiện nhập học hệ cao học trường Jeju National University
- Tốt nghiệp ĐH hoặc có bằng cấp tương đương
- Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4
- Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên.
CHƯƠNG TRÌNH HỆ TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
Chương trình học hệ tiếng hàn trường Jeju
Chương trình học hệ tiếng hàn của trường jeju được chia là 3 cấp bậc chính như sau:
Cấp độ sơ cấp:
- Học phụ âm và nguyên âm tiếng Hàn cơ bản và học cách phát âm các chữ cái.
- Học nói về những điều cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua đồ và gọi món.
- Học cách viết các câu văn cần thiết cuộc sống hàng ngày bằng cách sử dụng cấu trúc câu cơ bản.
Cấp độ trung cấp:
- Học cách bày tỏ ý kiến của mình về các chủ đề quen thuộc hàng ngày, như gia đình, sở thích, du lịch và thể thao.
- Học những nội dung cần thiết để giải quyết những vấn đề nảy sinh ở những nơi gần gũi như nhà hàng, bưu điện, ngân hàng.
- Học viết các câu cần thiết trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như nghe các thông báo, điền biểu mẫu, ghi chú.
Cấp độ cao cấp:
- Hiểu các bài viết đơn giản về một số sự kiện, tai nạn, văn hóa và phong tục.
- Hiểu các chương trình truyền hình hàng ngày và tự do tham gia vào các cuộc thảo luận về phim truyền hình hay các vấn đề xã hội.
- Học cách phân biệt giữa các tình huống trang trọng và không trang trọng, văn viết và văn nói để sử dụng từ vựng thích hợp.
Lịch học hệ tiếng trường Jeju
Học kì | Thời gian |
Học kì mùa xuân (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa hè | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Học kì mùa thu (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa đông | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Học phí hệ tiếng hàn trường quốc gia Jeju
Kỳ học | Chính quy (5 tháng) | Đặc biệt (3 tháng) |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW | 50,000 KRW |
Học phí | 2,400,000 KRW | 1,200,000KRW |
Bảo hiểm sức khỏe | 100,000 KRW |
Học bổng hệ tiếng hàn trường đại học quốc gia Jeju
Học bổng hệ tiếng hàn của trường Jeju như sau:
- Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai
- Giảm 10% cho những học sinh đăng ký với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái
- Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
- Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU với khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai.
CHƯƠNG TRÌNH HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
Các chuyên ngành và học phí hệ đại học trường Jeju National University
Trường đại học quốc gia Jeju có đa dạng các ngành với các mức học phí các bạn có thể tham khảo như:
Trường | Khoa | Học phí |
Nhân văn |
|
1,858,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
1,858,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2,279,000 KRW |
Công nghệ |
|
2,476,000 KRW |
Y tá |
|
2,435,000 KRW |
Thú y |
|
2,435,000 KRW |
Thiết kế nghệ thuật |
|
2,476,000 KRW |
Nhân lực – tài nguyên |
|
|
Khoa học hải dương |
|
|
Kinh tế |
|
Học bổng hệ đại học trường quốc gia Jeju
Một số các loại học bổng hệ đại học trường Jeju bao gồm:
Loại A (Miễn toàn bộ học phí)
- Đối với SV đang theo học: TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước
Loại C (Miễn một phần học phí)
- Đối với SV mới/ trao đổi:
- Năm 1: TOPIK 3 trở lên
- Năm 3: TOPIK 4 trở lên
- Đối với SV đang theo học: TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước
Học bổng loại E (giảm 20% học phí)
- Đối với SV mới: TOPIK 3 trở lên
- Đối với SV trao đổi: TOPIK 4 trở lên
Học bổng TOPIK
- Học bổng này dành cho những SV đã ghi danh có điểm cao trong TOPIK
– TOPIK cấp 4: 100,000 won
– TOPIK cấp 5: 200,000 won
– TOPIK cấp 6: 300,000 won
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG JEJU NATIONAL UNIVERSITY
Các chuyên ngành và học phí của hệ cao học trường Jeju như sau:
Đại học trực thuộc | Khoa | Học phí (KRW) |
Nhân văn | Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học | 2,273,000 |
Khoa học xã hội | Hành chính, Ngoại giao chính trị, Báo chí & Quan hệ công chúng | 2,273,000 |
Kinh tế & thương mại | Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Kế toán, Thương mại quốc tế, Kinh tế học, Hệ thống Thông tin kinh doanh | |
Khoa học Đời sống | Công nghiệp sinh học, Môi trường & Nguồn thực vật, Khoa học, Trồng trọt, Công nghệ Sinh học, Sinh vật liệu, Công nghệ sinh học phân tử, Công nghệ sinh học động vật, Kinh tế ứng dụng | 2,795,000 |
Khoa học hải dương | Khoa học Đời sống, Y học Đời sống Hải dương, Khoa học Hải dương Địa cầu, Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hải dương, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Dân sự | |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học, Dinh dưỡng thực phẩm, Phúc lợi xã hội, Khoa học & Thống kê máy tính, Thời trang & dệt may, Vận động học | 2,795,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học thực phẩm, Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng & Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Viễn thông, Điện tử & Điện, Kiến trúc (4 năm – 5 năm) | 3,041,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Thú y | Thú y | 3,931,000 |
Nghệ thuật & thiết kế | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật, Thiết kế công nghiệp Đa phương tiện & Thiết kế tạo hình văn hóa | 3,041,000 |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
Ký túc xá của trường Jeju được chia làm nhiều khu và nhiều tòa. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ các thiệt bị nội ngoại thất và wifi miễn phí. Ngoài ra trường còn cung cấp thêm các phòng tiện dụng như phòng gym, thư viện, tự học,…
Ký túc xá | Loại phòng | Tổng chi phí (KRW) | Tổng chi phí (VND) | ||
Khu 2 | Tòa A | Đơn | Vệ sinh chung (VSC) | 983,730 | 19,674,600 |
Tòa B | Đôi | Khép kín | 613,470 | 12,269,400 | |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
Khu 3 | Tòa A | Đơn | VSC | 983,730 | 19,674,600 |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
3 | VSC | 473,110 | 9,462,200 | ||
Tòa B | Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | |
Khu 4 | Đôi | Khép kín | 673,970 | 9,462,200 | |
Khu 5 | Đôi | Khép kín | 732,050 | 10,333,400 | |
Khu 6 | Đơn | Khép kín | 1,292,280 | 13,479,400 | |
Đôi | Khép kín | 762,300 | 14,641,000 |
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG CIVILIS
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ các thông tin cơ bản về Đại học Quốc Gia Jeju University 제주대학교. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với civilis.edu.vn theo thông tin dưới đây:
Du Học Hàn Quốc Civilis
Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
Chi nhánh HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình
Hotline: 077.444.0000 ( ZALO)
Email: hotline@civilis.com.vn
Website: civilis.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc CIVILIS
Youtube:@DuhochanquocCivilis
------------------------------------------------------------------------------------------------------------